BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN Ô TÔ TẢI (TỰ ĐỔ) CHIẾN THẮNG CT6.80TD1/4×4 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA XE |
ĐƠN VỊ |
|
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC |
|
|
Kích thước bao (Dài x rộng x cao) |
mm |
5900x2290x2750 |
Kích thước lòng thùng (m3) |
mm |
3760 x 2120 x 710 (5.7 m3) |
Vết bánh xe trước/ sau |
mm |
1800/1690 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3300 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
270 |
THÔNG SỐ KHỐI LƯỢNG |
|
|
Khối lượng bản thân |
kg |
6000 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở |
kg |
6800 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
12995 |
SỐ CHỖ NGỒI |
|
3 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Tên động cơ |
|
YC4D140-48 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EURO IV |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi-lanh, cách làm mát |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng nước, tăng
áp |
Dung tích xy lanh |
cm3 |
4214 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
mm |
108×115 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay |
kw/(vòng/ phút) |
103/2800 |
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ vòng quay |
N.m (vòng/ phút) |
450/1400-1800 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
Ly hợp |
|
Đĩa ma sát khô dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
|
5 số tiến 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Trục vít – ecu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh khí nén |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
|
Treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Treo phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng |
LỐP XE |
|
|
Trước/ sau và dự phòng |
|
900-20 |
ĐẶC TÍNH |
|
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
8.4 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít |
180 |
TRANG BỊ |
Điều hòa 2 chiều |
Phanh khí xả |
Khóa cửa điều khiển từ xa |
Kính cửa điều khiển điện |
Camera (tùy chọn) |
🔸 Xe Tải Ben Chiến Thắng 6.8 Tấn 2 Cầu Láp Ông Vua Đi Rừng
Xe ben Chiến thắng 6.8 tấn 2 cầu láp được ra mắt nhằm mục đích thay thế chiếc 6.2 tấn đời cũ. Chính vì vậy chiến binh này vẫn giữ cho mình một số ưu điểm và những thứ tinh tuý nhất mà người đàn anh để lại như:
🔸 kích thước xe 5.900 x 2.290 x 2.750 rất phù hợp với nhiều cung đường khác nhau tại Việt Nam.
🔸 Kích thước lốp xe: 9.000 – 20 Không quá to đủ để đáp ứng cho khoảng sáng gầm khi tham gia lưu thông trên đường.
🔸 Đầu cabin được trang bị khá nặng thêm vào đó là bộ khung gầm chassi khá dày và chắc chắn giúp đảm bảo cho việc chở hàng khi đổ đèo, dốc được an toàn hơn.
Ngoại Thất Xe Tải Ben Chiến Thắng 6.8 tấn
🔸 Đối với ngoại thất của dòng xe tải ben Chiến Thắng 6T8 này đã được nhà máy cải tiến rất nhiều về ngoại hình giúp tổng thể xe nhìn khoẻ khoắn và bắt hơn rất nhiều so với trước đây.
🔸 Cụm đèn chiếu sáng đã được bố trí dọc và kết hợp với dải đèn led, điều này cải thiện khá nhiều về hiệu quả chiếu sáng về đem.
🔸 Cụm đèn gương chiếu hậu 2 tầng được đặt đa điểm với mục đích giúp lái xe quan sát được tốt hơn, an toàn hơn.
Nội Thất Xe Tải Ben Chiến Thắng 6.8 tấn
🔸 Chiến Thắng 6.8 Tấn này nội thất đã được nâng cấp khá nhiều so với các dòng khác cùng phân khúc khác. Vô lăng đã được nâng lên lái trợ lực điện giúp việc lái xe trở lên nhẹ nhàng và dễ xử lý các tình huống hơn.
🔸 Đặc biệt trên chiếc xe 6 tấn 8 này cabin đã được nâng cấp lên 3 chỗ ngồi vô cùng rộng rãi, với bộ điều hoà 2 chiều làm mát nhanh khiến cảm giác mệt mỏi tan đi nhanh chóng.
🔸 Không những vậy nó còn được tích hợp kính chỉnh điện và có hệ thống tắt bật ac quy đã được tích hợp ngay trên cabin.
Thùng Xe Tải Ben Chiến Thắng 6.8 Tấn
🔸 Thùng của chiếc Chiến Thắng 6t8 2 cầu láp này được nhà máy khá trú trọng tới chất lượng.
🔸 Với kích thước lọt thùng: 3.760 x 2.120 x 710 tương đương với thể tích bằng mặt thùng là 5 khối 7. Thùng được hàn rất chắc chắn, mối hàn chỉnh chu, đáy thùng được gia cố bằng thép chịu lực rất bền bỉ.
Hệ Thống Khung Gầm Xe
🔸 Nói về khung gầm thì Chiến Thắng 6.8 tấn có thể nói là vô dịch trong cùng phân khúc. Chiến binh này được trang bị khung chassi cực dày và cứng. kèm theo đó là cặp cầu láp to khủng bố với bộ nhíp 2 tầng dày dặn chịu tải tốt. Khiến chiếc xe này trở thành con quái vật chở hàng nặng.
Động cơ Xe
🔸 Động cơ chiếc xe chiến thắng 6 tấn 8 này mang là dòng Yuchai YC4D140 – 80 với công suất cực đại lên tới 103KW đạt vòng tua 2800 vòng/ phút. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải ero4 rất tiết kiệm nhiên liệu.