Tổng quan
xe tải chiến thắng 1.4 tấn thùng bạt là dòng xe tải nhỏ chuyên chở hàng hóa ở địa hình đồi núi, đại hình hiểm trở xe được nhà máy chiêm thắng tich hộp số phụ giúp xe vận hành ổn định hơn mạnh mẽ hơn, tiêu hao nhiên liệu ít hơn nhừng xe không có sô phụ khi đi vào địa hình khắc nhiệt.
Thông số kỹ thuật Xe tải Chiến Thắng 1.4 tấn thùng khung mui
Nhà sản xuất (Manufacturer) |
: Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng |
Loại xe (Vehicle type) |
: Ôtô Tải (có mui) |
Nhãn hiệu (Mark) |
: CHIẾN THẮNG |
Số loại (Model code) |
: CT1.4TL1/KM |
Khối lượng bản thân (Kerb mass) |
: 1.718 kg |
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông
(Authorized pay load)
|
: 1.400 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông
(Authorized total mass)
|
: 3.248 kg |
Số người cho phép chở (Seating capacity including driver) |
: 02 người |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) - mm (Overall: length x width x height) |
: 4.710 x 1.640 x 2.420 |
Kích thước lòng thùng hàng |
: 3.040 x 1.490 x 930/1.525 = 4,2/6,9 m3 |
Công thức bánh xe (Drive configuration) |
: 4x2 |
Khoảng cách trục (Wheel space) |
: 2.520 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
: 1.300 / 1.200 mm |
Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear) |
: 6.00 - 13 / 6.00 - 13 |
Động cơ (Engine model) |
: QC480ZLQ (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) |
Thể tích làm việc (Displacement) |
: 1.809 cm3 |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm) |
: 38 kW / 3.000 vòng/phút |
Loại nhiên liệu (Type of fuel) |
: Diesel |
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
: Tang trống / Tang trống khí nén
|
Phanh đỗ |
: Tác động lên bánh xe trục 2 - Tự hãm |
Hệ thống lái |
: Trục vít - ê cu bi - Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Hình ảnh Xe tải Chiến Thắng 1.4 tấn thùng khung mui





